KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  24  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Annual book of ASTM standards 2001. Section 15 General products, chemical specialties, and end use prducts, Volume 15.01 Refractories; Activated carbon, advanced ceramics / Editoral staff: Joan L. Cornillot,...[et al] . - Baltimore : ASTM, 2001. - xix,880 p. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4321
  • Chỉ số phân loại: 666
  • 2Annual book of ASTM standards 2001. Section 15, General products, chemical specialties, and end use products . Volume 15.07, Sports equipment; safety and traction for footwear; amusement rides; consumer products / Nicole C. Baldini... [et al.] . - West Conshohocken : ASTM, 2001. - xxiii, 1091 p. ; 28 cm
    3Bài giảng thực hành hóa học đại cương / Vũ Huy Định, Lê Khánh Toàn, Đặng Thế Anh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019. - iv, 94 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22304-GT22308, MV48286-MV48320
  • Chỉ số phân loại: 540.071
  • 4Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 1, Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 262 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21992-TK22001
  • Chỉ số phân loại: 661
  • 5Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 5, Các quá trình hóa học / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học & kỹ thuật, 2007. - 320 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21934-TK21943
  • Chỉ số phân loại: 681.766
  • 6Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa thực phẩm. Tập 2, Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 320 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21982-TK21991
  • Chỉ số phân loại: 661
  • 7Giáo trình cơ sở tính toán các máy hóa chất và thực phẩm/ Hồ Lê Viên . - . - Hà Nội : Trường Đại học Bách khoa, 1997. - 300 tr.;30 cm
  • Thông tin xếp giá: GT17112, GT17113
  • Chỉ số phân loại: 621.8071
  • 8Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại tổng công ty công nghiệp hóa chất Mỏ - Vinacomin : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Đặng Thị Dịu; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2020. - viii, 126 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5364
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 9Hoá chất dùng trong nông nghiệp và ô nhiễm môi trường / Nguyễn Đình Mạnh . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 79 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15526-TK15530
  • Chỉ số phân loại: 631.8
  • 10Lợi nhuận và một số giải pháp nâng cao lợi nhuận của công ty CP XNK hóa chất và thiết bị Kim Ngưu / Văn, Thị Tâm; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10453
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 11Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng hoá chất Borat - Boric đến một số chỉ tiêu chất lượng ván LVL / Nguyễn Thị Ngần; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2005. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000688
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 12Nghiên cứu ảnh hưởng của mức dùng hoá chất đến hiệu suất bột, trị số Kappa, tài kiềm, độ bền cơ lý của bột thu được sau khi nấu cây điềm trúc theo phương pháp Sunfat/ Đỗ Quang Bình; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 2003. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000570
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ngâm tẩm hoá chất đến tính chất của gỗ biến tính bằng DMDHEU dùng để phủ mặt ván sàn gỗ công nghiệp / Nguyễn Văn Thoại; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2010. - 56 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7079
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Nghiên cứu cải thiện tính chất vật lý và cơ học của gỗ Xoan ta (Melia azedarach L.) bằng hóa chất / Trịnh Hiền Mai . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 132 - 141
  • Thông tin xếp giá: BT4176
  • 15Nghiên cứu chính sách Marketing - Mix tại công ty cổ phần bột giặt và hóa chất Đức Giang / Nguyễn, Thị Toán; GVHD: Dương Thị Thanh Mai . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10570
  • Chỉ số phân loại: 658
  • 16Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván LVL chậm cháy với hoá chất H3BO4 và Na2B4O710H2O (Boric- Borat)/ Phạm Lê Hoa; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2006. - 70 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000741
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Nghiên cứu khả năng sử dụng 1 số hóa chất trong chữa cháy rừng ở Việt Nam. / Bế Minh Châu . - 2010. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2010. - Số 1. - tr 3 - 10
  • Thông tin xếp giá: BT1798
  • 18Nghiên cứu khả năng tích tụ một số hoá chất trong đất của các loài cây bản địa tại khu vực mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. / GVHD: Phùng Văn Khoa, Dương Thị Bích Ngọc . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 64Ttr
  • Thông tin xếp giá: LV08005980
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu khả năng tích tụ một số hóa chất của những loài thực vật chủ yếu sống trên bãi thải mỏ than Na Dương - Lạng Sơn / GVHD: Phùng Văn Khoa . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 45tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005891
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Nghiên cứu một số yếu tố của công nghệ xử lý rơm để tăng khả năng dán dính bằng hoá chất / Lê Thị Hưng; GVHD: Lê Xuân Phương . - 2010. - 103 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1169
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tại xã Hà Vân, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Hái; GVHD: Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Ngọc Bích . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13099
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 22Nghiên cứu ứng dụng ván dán chậm cháy từ gỗ Thông đuôi ngựa bằng phương pháp đưa hoá chất vào trong quá trình sản xuất/ Nguyễn Huy Trường; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 1998. - 35 tr ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Nghiên cứu, ứng dụng tạo ván dăm chậm cháy bằng hoá chất (NH4)2S04 với tỉ lệ nhỏ hơn 10%/ Nguyễn Đại Thắng; GVHD: Hoàng Thúc Đệ, Trần Văn Chứ . - 1997. - 32tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Nghiên cứu, ứng dụng tạo ván dăm chậm cháy với hoá chất (NH4)2S04/ Trịnh Hiền Mai; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 1996. - 41tr. Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674